Bảng giá trị dinh dưỡng hàng ngày %DV của Hoa Kỳ

Tìm hiểu bảng giá trị dinh dưỡng hàng ngày theo khuyến cáo Hoa Kỳ cho người trưởng thành, trẻ em, phụ nữ mang thai và cho con bú, để tính toán nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày hợp lí.

Kênh nhận được nhiều câu hỏi của các bạn xoay quanh về vấn đề dinh dưỡng bao nhiêu là đủ, hay các thắc mắc dán nhãn thực phẩm %DV trên nhãn sản phẩm, các thông số tham chiếu đến từ đâu?…vv

bảng giá trị dinh dưỡng
ví dụ cách ghi nhãn giá trị hàng ngày (% DV)

Hôm nay Kênh sẽ tổng hợp và trả lời chi tiết cho các bạn nhé.

Bảng tham chiếu giá trị dinh dưỡng hàng ngày là do Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ cung cấp, từ đó các nhà sản xuất y tế, dược phẩm, thực phẩm đối chiếu để ghi nhãn & Thông tin dinh dưỡng trên sản phẩm các bạn nhé.

Bảng giá trị dinh dưỡng hàng ngày là gì và tôi có thể tìm chúng ở đâu?

Bảng giá trị dinh dưỡng hàng ngày bao gồm hai bộ giá trị tham chiếu trong nhãn dinh dưỡng — Giá trị tham chiếu hàng ngày (DRV) và Lượng tham chiếu hàng ngày (RDI). Tuy nhiên, để hạn chế sự nhầm lẫn của người tiêu dùng, thuật ngữ duy nhất “Giá trị hàng ngày, Daily Value” được sử dụng để chỉ định cả DRV và RDI. DV được sử dụng để tính % Giá trị Hàng ngày mà người tiêu dùng nhìn thấy trên nhãn Thông tin dinh dưỡng và Thực phẩm bổ sung.

Giá trị % hàng ngày giúp người tiêu dùng hiểu nhu cầu số lượng dinh dưỡng có trong một khẩu phần thực phẩm, từ đó cho phép họ so sánh giá trị dinh dưỡng và cân đối lượng dinh dưỡng hàng ngày cho phù hợp với cơ thể.

Bảng giá trị dinh dưỡng ngày (%DV) nguồn Cơ quan Quản lý Thực Phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA)

TênĐơn vị4 tuổi trở lên≤ 12 tháng tuổi1 – 3 tuổiP/nữ mang thai & cho con bú
Carbohydratesg27595150275
Natrimg2,300N/A1,5002,300
Chất xơg28N/A1428
Đạmg50N/A13N/A
Đường ngọtg50N/A2550
Fatg78302 3978
Chất béo bão hòag20N/A2 1020
Vitamin A mcg9005003001,300
Vitamin C mg905015120
Canximg1,3002607001,300
Sắtmg1811727
Vitamin D mcg20101515
Vitamin E mg155619
Vitamin K mcg 1202.53090
Thiamin (B1)mg1.20.30.51.4
Riboflavin (B2)mg1.30.40.51.6
Niacin (B3)mg164618
Vitamin B6 mg1.70.30.52
Folate (B9)mcg40080150600
Vitamin B12 mcg 2.40.50.92.8
Biotin mcg 306835
Pantothenic acid mg51.827
Phốt Phomg1,2502754601,250
IỐtmcg 15013090290
Ma giêmg4207580400
Kẽmmg113313
Selenmcg 55202070
Đồngmg0.90.20.31.3
Manganmg2.30.61.22.6
Crômmcg 355.51145
Molybdenum mcg 4531750
Clomg2,3005701,5002,300
Kalimg4,7007003,0005,100
Choline mg550150200550
Cholesterolmg300N/A300300

Lưu ý: Lượng đạm, chất béo, đường, natri và chất sơ được tính toán trên giả định

  • Lượng calo tham khảo là 2.000 calo cho người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên, và cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
  • Dựa trên lượng calo tham khảo là 1.000 calo cho trẻ từ 1 đến 3 tuổi.
  • Lượng calo khuyến nghị cho từng đối tượng là khác nhau.